-
Notifications
You must be signed in to change notification settings - Fork 2
/
Copy pathWithinMethods.java
124 lines (103 loc) · 4.88 KB
/
WithinMethods.java
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
// Tiếp tục về nội lớp.
// 2. Nội lớp (inner class) còn có thể được định nghĩa trong một phương thức.
/*
* Quyền truy cập:
* - Nội lớp có thể truy cập tất cả các biến và đối số của phương thức chứa nó.
* - Nội lớp cũng có thể truy cập các thành viên của lớp chứa phương thức ấy.
* Phạm vi sử dụng: Nội lớp chỉ có thể được sử dụng trong phương thức chứa nó.
*/
import java.util.ArrayList;
import java.util.List;
// Ví dụ:
// Lớp Car đại diện cho một chiếc xe, bao gồm trạng thái của động cơ và mức nhiên liệu.
// Chứa phương thức startEngine() để khởi động động cơ.
class Car {
private boolean engineRunning = false;
private int fuelLevel = 0;
public Car(int fuelLevel) {
this.fuelLevel = fuelLevel;
}
public void startEngine() {
// Nội lớp EngineStarter kiểm tra mức nhiên liệu trước khi khởi động động cơ.
class EngineStarter {
private void checkFuel() {
if (fuelLevel <= 0) {
throw new IllegalStateException("Cannot start engine: No fuel");
}
}
private void initiateStartup() {
engineRunning = true;
System.out.println("Engine is now running.");
}
public void start() {
checkFuel();
initiateStartup();
}
}
/*
* - EngineStarter có thể truy cập các thành viên nội bộ của Car và ngược lại,
* nhưng không gian bên ngoài không thể truy cập trực tiếp đến EngineStarter.
* - EngineStarter làm cho việc khởi động động cơ trở nên riêng biệt với phần
* còn lại của lớp Car, giúp giảm sự phức tạp của phương thức startEngine() và
* tập trung vào một nhiệm vụ cụ thể.
*/
EngineStarter starter = new EngineStarter();
starter.start();
}
public boolean isEngineRunning() {
return engineRunning;
}
}
public class WithinMethods {
public static void main(String[] args) {
Car myCar = new Car(10); // Khởi tạo xe với 10 đơn vị nhiên liệu
myCar.startEngine(); // Khởi động động cơ
System.out.println("Is the engine running? -> " + myCar.isEngineRunning());
Car anotherCar = new Car(0); // Khởi tạo xe với 0 đơn vị nhiên liệu
anotherCar.startEngine(); // Khởi động động cơ
System.out.println("Is the engine running? -> " + anotherCar.isEngineRunning());
// -> IllegalStateException: Cannot start engine: No fuel
System.out.println("--------------------------------------------------");
EventNotifier notifier = new EventNotifier();
notifier.addUser("Alice");
notifier.addUser("Bob");
// Gửi thông điệp
notifier.notifyUsers("System will be down for maintenance tonight.");
}
}
// Có một số hạn chế khi sử dụng nội lớp trong phương thức:
/*
* - Thời gian sống của biến: Khi một phương thức kết thúc, các biến địa phương
* (local) của nó thường biến mất. Tuy nhiên, bất kỳ đối tượng nào được tạo ra
* trong phương thức, bao gồm các instance của nội lớp vẫn tồn tại cho đến khi
* chúng không còn được tham chiếu. Điều này dẫn đến, bất kỳ biến địa phương nào
* được sử dụng trong nội lớp cũng phải tồn tại sau khi phuơng thức kết thúc.
* -> Để đảm bảo các biến địa phương có thể được sử dụng an toàn bởi nội lớp sau
* khi phương thức kết thúc, chúng phải được khai báo là final hoặc effectively
* final.
*/
// Ví dụ khác:
// Lớp EventNotifier thông báo một thông điệp cụ thể đến một danh sách người
// dùng.
class EventNotifier {
private List<String> userList = new ArrayList<>();
// Phương thức thêm người dùng vào danh sách thông báo
public void addUser(String user) {
userList.add(user);
}
// Phương thức thông báo người dùng với một thông điệp cụ thể
public void notifyUsers(final String message) {
// Inner class để gửi thông báo
class Notifier {
// Phương thức gửi thông điệp
public void sendNotification() {
for (String user : userList) {
System.out.println("Notifying " + user + ": " + message);
}
}
}
// Tạo một instance của inner class và sử dụng nó
Notifier notifier = new Notifier();
notifier.sendNotification();
}
}